Không lười???? n spanish n korea

KHÔNG LƯỜI...KHÔNG PHẢI NGƯỜI.

Vấn đề là sau n lần lười rồi, bạn có muốn dẹp cái thói dễ dãi đó trong lần n+1 sắp tới không? Hay lại: Lười nốt hôm nay nữa rồi mai làm lại từ đầu?

Sao không phải là suy nghĩ: “Chắc chắn, giờ này, có một thằng ở ngoài kia đang cố gắng cho cuộc đời của nó, còn mày, nằm đó mà lầy à?” Sau n lần lẫn quẩn lầy lội, câu này là câu thần chú của tôi.
Nhục chứ, nhưng chỉ khi so sánh mình với "con nhà người ta", tôi mới chữa được cái thói ấy của mình.

Nhưng thà vậy, còn hơn, thêm một ngày nữa chả làm được gì.

#1phutsuyngam | Ann

El mundo ya no es como antes...Thế giới không như trước nữa.
Que tragedia....thật là bi kịch..
Estoy triste....

No entiendo../nô en ti en dồ/...I don't understand

¿Qué mas? ¿Qué hubo? ¿Cómo vas/va? ¿ Qué onda? ¿ Y entonces? /y entoncits/ ...what's up.

¿por qué? Tại sao?

Cállate..shut up
Por favor, cállate..../ka dá tề/...please shut up.
Necesito que te calles...I need you to shut up. /nécesito kê tê cádįs/.

Ven acá/ aquí..../ven acà/ ven akí/.
More formal...venga acá/ aquí
Ven aquí, quiero hablar contigo. Come here, i wanna talk to you.

Lo siento...sorry

De nada..you're welcome.

¡adiot!

누가 그러래요!   Ai biểu
누가 알겠어요.   Ai mà biết được.
누가 믿겠어요.   Ai mà tin được.
누가 알았겠어요.   Ai ngờ.
누구에요?   Ai vậy?
저도 그래요.   Em cũng vậy.
제가 어떻게 알아요.   Em đâu biết đâu.
저 먼저 집에 갈께요.   Em về trước nha.
동의해요.   Em đồng ý.
너무 걱정되요.   Em lo quá
저 너무 긴장돼요.   Em thấy hồi hộp quá.
제가 졌어요.   Em thua.
죄송해요.   Em xin lỗi anh.
미안해.   Anh xin lỗi em
내가 이겼어.   Anh thắng.
내가 사줄께.   Anh mua cho em nha.
내가 뭘 해야 돼?   Anh phải làm gì?
내가 가져다 줄께.   Anh sẽ đưa cho em.
미쳤어?   Bị khùng hả?
돌았어?   Bị điên hả?
비밀이에요.   Bí mật.
진정해요.   Bình tĩnh đã.
두손두발 다들었어요.   Bó tay.

겁나 열받네! --- Bực mình ghê!
놔! --- Buông ra!
무슨방법요? --- Cách gì?
뭐 더 있어요? --- Cái gì nữa?
너무 고마워요. --- Cám ơn anh nhiều lắm.
아마도... --- Chắc là...
지겨워요. --- Chán quá.
아이고! --- Chết cha!
그냥 물어본거에요. --- Chỉ hỏi thôi.
확실해요? --- Chính xác không?
확실해요. --- Chính xác.
항복이에요. --- Chịu thua.
물론이죠. --- Chứ sao.
행운을 빌어요. --- Chúc anh may mắn nha.
새해 복 많이 받으세요. --- Chúc mừng năm mới
생일 축하해요. --- Chúc mừng sinh nhật
말하자면 길어요. --- Chuyện dài dòng lắm.
무슨일이에요? --- Có gì không anh?
믿겨져요? --- Có tin nổi không?
많이 아파요? --- Có đau lắm không anh?
무슨 일 있어요? --- Có chuyện gì vậy anh?
무슨 방법 있어요? --- Có cách gì không anh?
있고 말고요. --- Có chứ
방법 있어요. --- Có cách.

loading...

Danh sách chương: